Chi phí là vấn đề mỗi gia đình đều quan tâm khi cho học du học. Du học Úc, ngoài học phí người học còn phải chi trả nhiều khoản khác liên quan sinh hoạt phí. Bạn có thể tham khảo lần lượt các món phải chi trả sau đây để biết “Du học Úc cần bao nhiêu tiền”.
Học phí
Học phí là chi phí gần như lớn nhất trong tất cả các chi phí mà du học sinh phải chi trả. Tùy theo ngành/trường/bậc học… mà học phí có sự khác nhau.
Theo IDP -tổ chức giáo dục hàng đầu do Chính Phủ Úc sáng lập, học phí các bậc học/trình độ ước tính như sau:
Bậc học | Thời gian học tập | Học phí du học Úc |
Học Anh văn | Tùy theo yêu cầu | 200-500 AUD/tuần |
Trung Học Phổ Thông | Tối đa 5 năm | 11.000 – $18.000 AUD/năm |
Dự bị đại học | 6-12 tháng | 15.000–45.000 AUD/năm |
Cao đẳng liên thông | 6-12 tháng | 18.000–45.000 AUD/năm |
Cao đẳng nghề | 1-2 năm | 6.000–18.000 AUD/năm |
Đại học | 3-4 năm | 24.000–52.000 AUD/năm |
Thạc sĩ | 1-2 năm | 24.000–50.000 AUD/năm |
Tiến sĩ | 3-4 năm | 23.000–50.000 AUD/năm |
Phí xin Visa Úc
Phí xin visa Úc cho học sinh, sinh viên Việt Nam khi nộp đơn xin đi du học là 650 AUD.
Phí khám sức khỏe
Tùy vào dịch vụ phòng khám được chỉ định, phí khám sức khỏe sẽ dao động từ 2.000.000VND – 2.500.000VND.
Xin lưu ý, cơ sở dịch vụ phòng khám cho việc xin visa du học phải được chỉ định của lãnh sự quán Úc tại Việt Nam.
Bảo hiểm Y tế Du học sinh
Bảo hiểm Y tế Du học sinh – OSHC (Overseas Student Health Cover) làyêu cầu bắt buộc đối với tất cả học sinh quốc tế tại Úc.
Tùy vào nhà cung cấp dịch vụ OSHC cũng như thời gian bạn học tập tại Úc mà chi phí bảo hiểm y tế sẽ khác nhau.
Chi phí trung bình tối thiểu là 450 AUD/năm cho 1 người.
Chi phí nhà ở
Chi phí nhà ở sẽ khác nhau tùy vào vùng địa lí mà bạn chọn để sinh sống và học tập.
Mức sống tại trung tâm thành phố Melbourne hay Sydney đều cao hơn những vùng khác như Brisbane, Adelaide, Canberra, Perth, Hobart và Darwin.
Theo IDP, sau đây là những sự lựa chọn nhà ở và chi phí phổ biến khi du học Úc
Lựa chọn nhà ở | Chi phí dự trù |
Người bản xứ | 400 – 1.000 AUD/tháng |
Thuê nhà | 300 – 1.300 AUD/tháng |
Ký túc xá | 320 – 1.000 AUD/tháng |
Nhà trọ hoặc nhà khách | 50 – 500 AUD/tháng |
Chi phí sinh hoạt cá nhân
Chi phí sinh hoạt cá nhân tùy thuộc vào điều kiện tài chính và lối sống, sinh hoạt của từng người. Sau đây là tổng hợp một số mức chi phí sinh hoạt cá nhân khi du học Úc.
Danh mục chi tiêu | Chi phí dự trù |
Điện thoại, internet | 20 – 50 AUD/tháng |
Bảo hiểm cho sinh viên | khoảng 450 AUD/năm |
Đi lại | 500 AUD/ năm (tại Melbourne) |
Liên quan chi phí ăn uống, một du học sinh trung bình chi trả khoảng 100-150 AUD/tuần. Chi phí giải trí như cafe, xem phim, tập gym… khoảng 100-200 AUD/tháng.
BOX:
Úc cho phép du học sinh có thể đi làm bán thời gian để tăng thêm thu nhập và bổ sung lượng kiến thức bên ngoài cho mình. Bạn có thể kiếm từ 17 AUD/giờ làm trong tổng số tối đa 40 giờ/2 tuần thời gian học mà nước này quy định.