Để thu hút lao động có tay nghề cao, nhiều quốc gia có chính sách định cư khá hấp dẫn. Úc là một trong những quốc gia như vậy. Với Visa 482 Úc – Thị thực dành cho lao động tay nghề, lao động có tay nghề cao ở Việt Nam rộng cơ hội định cư và làm việc hợp pháp tại xứ sở chuột túi. Sau đây là những thông tin tổng quan về Visa 482 Úc được Trường Việt Nam tổng hợp.
Visa 482 Úc còn được gọi là visa TSS – Temporary Skill Shortage. Đây là loại visa cho phép người nước ngoài được sinh sống và làm việc hợp pháp tại Úc toàn thời gian cho chủ bảo lãnh tại vị trí công việc được bảo lãnh. Visa này được áp dụng từ 18/03/2018.
Với Visa 482 Úc, bạn có thời gian tạm trú và làm việc từ 2 – 4 năm. Sau 3 năm được cấp Visa 482, nếu ngành nghề nằm trong danh sách MLTSSL, người lao động có thể xin Visa thường trú tại Úc theo diện visa thường trú 186.
Visa 482 có 3 loại: visa ngắn hạn (Short-term stream), visa trung và dài hạn (Medium-term stream), và theo thỏa thuận lao động (Labour Agreement Stream).
Khi được cấp Visa 482 Úc, lao động nước ngoài sẽ được hưởng nhiều quyền lợi.
Để có thể xin được Visa 482 bạn cần phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
Ngoài ra, bạn cần tuân thủ các yêu cầu đăng ký, chứng chỉ và bằng cấp liên quan đến công việc muốn làm. Các yêu cầu và điều kiện chi tiết có thể khác nhau tùy thuộc vào từng trường hợp và ngành nghề cụ thể.
Việc xin visa 482 Úc đòi hỏi phải được duyệt qua quy trình như sau:
Do Visa 482 Úc hướng đến mục tiêu giải quyết vấn đề thiếu hụt lao động tại Úc, nên chương trình visa này không mở cho tất cả các ngành nghề mà chỉ mở cho những ngành nghề đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt nhân lực ở Úc.
Tương ứng với 3 loại Visa 482 Úc, có 3 danh sách nghề phù hợp. Trong đó:
Danh sách ngành nghề ngắn hạn – STSOL list: gồm 216 ngành nghề mà Úc thiếu hụt nhân sự trong ngắn hạn.
Danh sách ngành nghề trung và dài hạn – MLTSSL list: gồm 216 ngành nghề mà Úc thiếu hụt nhân sự trong trung và dài hạn.
Danh sách ngành nghề khu vực – ROL list: danh sách này hiện nay gồm 434 ngành, tuy nhiên chỉ một số ngành trong danh sách ROL đủ điều kiện nộp visa 482.
Sau đây là các ngành nghề rất dễ xin Visa 482 Úc.
STT | Occupation | Nghề nghiệp | ANZSCO code |
1 | aquaculture farmer | Nông dân nuôi trồng thủy sản | 121111 |
2 | cotton grower | Người trồng bông | 121211 |
3 | fruit or nut grower | Người trồng trái cây hoặc hạt | 121213 |
4 | grain, oilseed or pasture grower (Aus)/field crop grower (NZ) | Người trồng cây | 121214 |
5 | mixed crop farmer | Nông dân trồng trọt hỗn hợp | 121216 |
6 | sugar cane grower | Người trồng mía | 121217 |
7 | crop farmers (nec) | Nông dân trồng trọt (NEC) | 121299 |
8 | beef cattle farmer | Nông dân chăn nuôi bò thịt | 121312 |
9 | dairy cattle farmer | Nông dân chăn nuôi bò sữa | 121313 |
10 | deer farmer | Nông dân nuôi hươu | 121314 |
11 | goat farmer | Nông dân nuôi dê | 121315 |
12 | horse breeder | Người gây giống ngựa | 121316 |
13 | mixed livestock farmer | Nông dân chăn nuôi hỗn hợp | 121317 |
14 | pig farmer | Nông dân nuôi lợn | 121318 |
15 | sheep farmer | Nông dân nuôi cừu | 121322 |
16 | livestock farmers (nec) | Nông dân chăn nuôi (NEC) | 121399 |
17 | mixed crop and livestock farmer | Nông dân trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp | 121411 |
18 | public relations manager | Quản lý quan hệ công chúng | 131114 |
19 | policy and planning manager | Giám đốc chính sách và quy hoạch | 132411 |
20 | project builder | Xây dựng dự án | 133112 |
21 | procurement manager | Quản lý mua sắm | 133612 |
22 | medical administrator | Quản trị viên y tế | 134211 |
23 | regional education manager | Giám đốc giáo dục khu vực | 134412 |
24 | sports administrator | Quản trị viên thể thao | 139915 |
25 | caravan park and camping ground manager | Công viên caravan và quản lý khu cắm trại | 141211 |
26 | post office manager | Quản lý bưu điện | 142115 |
27 | amusement centre manager | Quản lý trung tâm giải trí | 149111 |
28 | fitness centre manager | Quản lý trung tâm thể dục | 149112 |
29 | sports centre manager | Quản lý trung tâm thể thao | 149113 |
30 | cinema or theatre manager | Điện ảnh hoặc quản lý nhà hát | 149912 |
31 | financial institution branch manager | Giám đốc chi nhánh của tổ chức tài chính | 149914 |
32 | human resource adviser | Cố vấn nguồn nhân lực | 223111 |
33 | workplace relations adviser | Cố vấn quan hệ nơi làm việc | 223113 |
34 | policy analyst | Nhà phân tích chính sách | 224412 |
35 | liaison officer | Liaison officer | 224912 |
36 | market research analyst | Nghiên cứu thị trường | 225112 |
37 | aeroplane pilot | Phi công máy bay | 231111 |
38 | flying instructor | Người hướng dẫn bay | 231113 |
39 | helicopter pilot | Phi công trực thăng | 231114 |
40 | ship’s master | Điều hành bay | 231213 |
41 | multimedia designer | Nhà thiết kế đa phương tiện | 232413 |
42 | wine maker | Nhà sản xuất rượu vang | 234213 |
43 | conservation officer | Cán bộ bảo tồn | 234311 |
44 | exercise physiologist | Nhà sinh lý học tập thể dục | 234915 |
45 | vocational education teacher | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp | 242211 |
46 | environmental health officer | Cán bộ y tế môi trường | 251311 |
47 | dentist | Bác sĩ nha khoa | 252312 |
48 | anaesthetist | Bác sĩ gây mê | 253211 |
49 | intellectual property lawyer | Luật sư sở hữu trí tuệ | 271214 |
50 | translator | Người dịch thuật | 272413 |
51 | community arts worker | Công nhân nghệ thuật cộng đồng | 272611 |
52 | agricultural technician | Kỹ thuật viên nông nghiệp | 311111 |
53 | operating theatre technician | Kỹ thuật viên hoạt động | 311214 |
54 | pathology collector | Nhà sưu tập bệnh lý | 311216 |
55 | construction estimator | Công cụ ước tính xây dựng | 312114 |
56 | surveying or spatial science technician | Khảo sát hoặc kỹ thuật viên khoa học không gian | 312116 |
57 | mechanical engineering draftsperson | Bản nháp kỹ thuật cơ khí | 312511 |
58 | safety inspector | Người kiểm tra an toàn | 312611 |
59 | maintenance planner | Người lập kế hoạch bảo trì | 312911 |
60 | building and engineering technicians (nec) | Kỹ thuật viên xây dựng và kỹ thuật (NEC) | 312999 |
61 | vehicle painter | Họa sĩ | 324311 |
62 | floor finisher | Thợ lót sàn nhà | 332111 |
63 | electrical linesworker | Thợ điện | 342211 |
64 | zookeeper | Người quản lý vườn thú | 361114 |
65 | nurseryperson | Nhà trẻ | 362411 |
66 | gas or petroleum operator | Người quả lý hệ thống năng lượng, khí đốt hoặc dầu khí | 399212 |
67 | dental hygienist | Trợ lý nha sĩ | 411211 |
68 | dental therapist | Nha sĩ | 411214 |
69 | emergency service worker | Nhân viên dịch vụ khẩn cấp | 441211 |
70 | driving instructor | Giáo viên dạy lái xe | 451211 |
71 | funeral workers (nec) | Công nhân tang lễ (NEC) | 451399 |
72 | flight attendant | Tiếp viên hàng không | 451711 |
73 | first aid trainer | Huấn luyện viên sơ cứu | 451815 |
74 | jockey | Nài ngựa | 452413 |
75 | clinical coder | Người phân tích báo cáo lâm sàng | 599915 |
76 | property manager | Quản lý tài sản | 612112 |
77 | real estate representative | Đại diện bất động sản | 612115 |
Danh sách các ngành nghề đủ điều kiện visa 482 có thể được thay đổi ngay khi lực lượng lao động ở Úc được đáp ứng đầy đủ.
Để xin Visa 482 Úc, người lao động cần phải bỏ ra chi phí như sau:
Thị thực TSS ngắn hạn (Short-Term TSS visa):
Thị thực TSS trung và dài hạn (Medium and Long-Term TSS visa):
Mức phí trên có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình thị trường hoặc chính sách của Úc.