Đặt tên tiếng Anh cho nữ thể hiện tính cách con người
Bạn muốn lựa chọn cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ vừa sang chảnh lại ý nghĩa , nhưng vẫn chưa tìm kiếm được cho mình tên ưng ý? Vậy hãy để TVN gợi ý giúp bạn 101+ tên hay nhất cho con gái bằng tiếng Anh dưới đây.
Cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ
Xu hướng đặt tên cho con bằng tiếng Anh ngày càng được ưa chuộng, tuy nhiên với mỗi tên sẽ có ý nghĩa riêng tùy theo sở thích của từng người. Cụ thể, có những người muốn đặt tên tiếng Anh thể hiện sự thông minh, sang trọng, nhưng cũng có người muốn đặt tên thể hiện sự giàu sang hay gần gũi với thiên nhiên.
Tên tiếng Anh hay cho nữ cao quý, sang trọng
Cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ sang chảnh, cao quý các bạn có thể tham khảo gợi ý sau:
Regina – nữ hoàng Gloria – vinh quang Martha – quý cô, tiểu thư Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết Bertha – thông thái, nổi tiếng Clara – trong trắng, tinh khiết, sáng dạ, rõ ràng, Adelaide – cao quý Alice – người phụ nữ cao quý Sarah – công chúa, tiểu thư Sophie – sự thông thái Freya – tiểu thư Tên tiếng Anh hay cho nữ cao quý, sang trọng
Đặt tên tiếng Anh cho nữ thể hiện tính cách con người
Gợi ý cách đặt tên tiếng Anh cho nữ vừa hay vừa ý nghĩa:
Ernesta – “chân thành, nghiêm túc” Eulalia – ngọt ngào Glenda – “trong sạch, thánh thiện, tốt lành” Guinevere – “trắng trẻo và mềm mại” Halcyon – “bình tĩnh, bình tâm” Jezebel – “trong trắng” Agatha – “tốt” Agnes – “trong sáng” Alma – “tử tế, tốt bụng” Bianca / Blanche – “trắng, thánh thiện” Cosima – “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp” Dilys – “chân thành, chân thật” Keelin – “trong trắng và mảnh dẻ” Laelia – “vui vẻ” Latifah – “dịu dàng”, “vui vẻ” Gloria – “vinh quang” Martha – “quý cô, tiểu thư” Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết” Regina – “nữ hoàng” Sarah – “công chúa, tiểu thư” Sarah – “công chúa, tiểu thư” Sophie – “sự thông thái” Sophronia – “cẩn trọng”, “nhạy cảm” Tryphena – “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú” Xenia – “hiếu khách” Tên tiếng Anh cho con gái với ý nghĩa thông thái, cao quý Adelaide – “cao quý” Alice – “người phụ nữ cao quý” Bertha – “thông thái, nổi tiếng” Clara – “trong trắng, tinh khiết, sáng dạ, rõ ràng, ” Freya – “tiểu thư” Đặt tên tiếng Anh cho nữ thể hiện tính cách con người
Gợi ý tên tiếng Anh cho nữ thể hiện vóc dáng bên ngoài
Còn nếu bạn muốn chọn tên tiếng Anh hay cho nữ thể hiện được sự quyến rõ của vóc dáng thì có thể tham khảo gợi ý:
Miranda – dễ thương, đáng yêu Rowan – cô bé tóc đỏ Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ Keisha – mắt đen Doris – xinh đẹp Drusilla – mắt long lanh như sương Dulcie – ngọt ngào Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc Amabel/Amanda – đáng yêu Ceridwen – đẹp như thơ tả Charmaine/Sharmaine – quyến rũ Christabel – người Công giáo xinh đẹp Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu Annabella – xinh đẹp Aurelia – tóc vàng óng Brenna – mỹ nhân tóc đen Calliope – khuôn mặt xinh đẹp Fidelma – mỹ nhân Fiona – trắng trẻo Hebe – trẻ trung Isolde – xinh đẹp Keva – mỹ nhân, duyên dáng Kiera – cô bé đóc đen Mabel – đáng yêu Gợi ý tên tiếng Anh cho nữ thể hiện vóc dáng bên ngoài
Những tên tiếng Anh hay cho nữ giàu sang, may mắn và cao quý
Còn nếu bạn muốn đặt tên có ý nghĩa thể hiện sự giàu sang, may mắn và cao quý thì có thể tham khảo những cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ như:
Ladonna – tiểu thư Orla – công chúa tóc vàng Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện Phoebe – tỏa sáng Rowena – danh tiếng, niềm vui Xavia – tỏa sáng Martha – quý cô, tiểu thư Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn Olwen – dấu chân được ban phước Adela/Adele – cao quý Elysia – được ban/chúc phước Florence – nở rộ, thịnh vượng Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người Gladys – công chúa Gwyneth – may mắn, hạnh phúc Felicity – vận may tốt lành Almira – công chúa Alva – cao quý, cao thượng Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện Cleopatra – vinh quang Donna – tiểu thư Elfleda – mỹ nhân cao quý Helga – được ban phước Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý Hypatia – cao (quý) nhất Milcah – nữ hoàng Mirabel – tuyệt vời Odette/Odile – sự giàu có Tên tiếng Anh cho nữ gắn liền thiên nhiên
Hoặc bạn có thể tham khảo những cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa thiên nhiên như:
Violet – “hoa violet”, “màu tím” Alida – “chú chim nhỏ” Anthea – “như hoa” Aurora – “bình minh” Azura – “bầu trời xanh” Jena – “chú chim nhỏ” Jocasta – “mặt trăng sáng ngời” Lucasta – “ánh sáng thuần khiết” Maris – “ngôi sao của biển cả” Muriel – “biển cả sáng ngời” Oriana – “bình minh” Phedra – “ánh sáng” Selina – “mặt trăng” Selina – “mặt trăng” Stella – “vì sao” Calantha – “hoa nở rộ” Ciara – “đêm tối” Edana – “lửa, ngọn lửa” Eira – “tuyết” Eirlys – “hạt tuyết” Elain – “chú hưu con” Heulwen – “ánh mặt trời” Iolanthe – “đóa hoa tím” Azure – “bầu trời xanh” Esther – “ngôi sao” Iris – “hoa iris”, “cầu vồng” Jasmine – “hoa nhài” Layla – “màn đêm” Roxana – “ánh sáng”, “bình minh” Stella – “vì sao, tinh tú” Sterling – “ngôi sao nhỏ” Daisy – “hoa cúc dại” Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa” Lily – “hoa huệ tây” Rosa – “đóa hồng”; Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”; Selena – “mặt trăng, nguyệt” Hy vọng với 1000+ cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ sang chảnh và ý nghĩa ở trên sẽ giúp bạn lựa chọn được cho mình những tên hay và phù hợp nhất.
Bài viết tổng hợp từ nhiều nguồn.